Quản lý chất lượng bệnh viện

Bản tin cải tiến chất lượng và an toàn người bệnh quý VI năm 2023

Cập nhật lúc: 2:22:56 CH - 27/01/2024



 

 

 

Bản tin cải tiến chất lượng và an toàn người bệnh quý VI năm 2023

 

 

1. Sự cố y khoa

Trong quý IV năm 2023 ghi nhận 01 sự cố y khoa sự cố mức độ nhẹ (NC1-B); sự cố được báo cáo đầy đủ và đúng theo quy định.

 

STT

Sự cố

Khuyến cáo phòng ngừa

1

BN bị Đa u xơ tử cung to gây chèn ép bàng quang/Thiếu máu (HB 7,7 g/dl); vào viện để phẫu thuật nội soi cắt bán phần tử cung; có chỉ định truyền máu (2 đơn vị HC lắng 350 ml nhóm máu O; Rh (+). 22h15 ngày 22/12/2023 khi truyền hồng cầu lắng đơn vị máu thứ 2 cùng nhóm (với tốc độ XXX giọt/phút) được 90 phút (#150 ml) BN than ngứa, nổi mẫn đỏ toàn thân tập trung nhiều ở bắp chân, bắp tay, cổ; không khó thở, không đau bụng; sinh hiệu bình thường. Nhận định: Phản ứng dị ứng do truyền máu mức độ trung bình. Đã xử trí theo đúng phác đồ qui trình. Theo dõi sát. Đến 24h BN ổn định hoàn toàn.

- Thực hiện truyền máu trong giờ hành chính (trừ cấp cứu).

- Cần cân nhắc lượng máu truyền.

 

2. Chỉ số chất lượng

CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG

KHOA/PHÒNG

CHỈ TIÊU

NĂM 2023

KẾT QUẢ

QUÝ IV NĂM 2023

SO SÁNH

VỚI CHỈ TIÊU

A.  Chỉ số chất lượng chung của bệnh viện

1.     Tỷ lệ phẫu thuật loại II trở lên

Ngoại Tổng hợp

≥ 80%

79,7%

Không đạt

Phụ Sản

≥ 95,5%

99,8%

Đạt

Tai - Mũi - Họng

≥ 93,5%

98%

Đạt

2.     Tỷ lệ viêm phổi do nhiễm khuẩn bệnh viện

Cấp cứu

Hồi sức nội

≤ 0,5%

0,97%

Không đạt

3.     Tỷ lệ cán bộ y tế được đào tạo, cập nhật chuyên môn liên tục theo quy định

Hành chính – Nhân sự

≥ 80%

98%

Đạt

4.     Số sự cố y khoa nghiêm trọng

Quản lý chất lượng

0 sự cố

0 sự cố

Đạt

5.     Tỷ lệ hồ sơ bệnh án hoàn thiện các yêu cầu cơ bản theo quy chế hồ sơ bệnh án

Kế hoạch tổng hợp

≥ 95%

98,91%

Đạt

6.     Tỷ lệ ca phẫu thuật sử dụng đúng hướng dẫn thực hiện bảng kiểm an toàn phẫu thuật khi tiến hành phẫu thuật

Điều dưỡng

100%

100%

Đạt

7.     Tỷ lệ sai lỗi trong thực hiện ghi chép hồ sơ điều dưỡng

Điều dưỡng

<5%

4,8%

Đạt

8.     Tỷ lệ tuân thủ quy trình truyền dịch

Điều dưỡng

100%

100%

Đạt

9.     Tỷ lệ nhận diện chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ chăm sóc người bệnh

Điều dưỡng

100%

100%

Đạt

10.  Tỷ lệ tuân thủ quy trình kỹ thuật thay băng vết thương

Điều dưỡng

100%

100%

Đạt

11.  Tỷ lệ tuân thủ 5 đúng khi dùng thuốc

Điều dưỡng

100%

100%

Đạt

12.  Bệnh phẩm xét nghiệm bị từ chối

Điều dưỡng

<1%

0,0035%

Đạt

13.  Tỷ lệ tuân thủ vệ sinh tay của nhân viên y tế theo 5 thời điểm

Kiểm soát nhiễm khuẩn

≥ 70%

81,6%

Đạt

14.  Tỷ lệ lỗi kết nối HIS và PACS

Công nghệ thông tin

≤ 0,025%

0,0231%

Đạt

15.  Thời gian khám bệnh trung bình của người bệnh

Khám bệnh

≤ 115 phút

113 phút

Đạt

16.  Hiệu suất sử dụng phòng mổ

Gây mê phẫu thuật

≥ 64,6%

83,11%

Đạt

17.  Tỷ lệ chuyển lên tuyến trên khám chữa bệnh (tất cả các bệnh)

Cấp cứu

≤ 2,7%

3,57%

Không đạt

Nội Tổng hợp

≤ 2,6%

0,42%

Đạt

Ngoại Tổng hợp

< 1,0%

0,19%

Đạt

Phụ Sản

≤ 0,43%

0,37%

Đạt

Nhi

≤ 2,5%

1,02%

Đạt

18.  Tỷ lệ hài lòng của người bệnh nội trú với dịch vụ khám chữa bệnh

Dịch vụ khách hàng

≥ 91%

100%

Đạt

19.  Tỷ lệ hài lòng của người bệnh ngoại trú với dịch vụ khám chữa bệnh

Dịch vụ khách hàng

≥ 91,5%

99,95%

Đạt

B. Chỉ số chất lượng khoa/phòng

1.   Tỷ lệ hài lòng của người bệnh khoa Mắt với dịch vụ khám chữa bệnh ngoại trú

Mắt

> 97%

98%

Đạt

2.   Tỷ lệ HSBA khoa Mắt hoàn thiện các yêu cầu cơ bản theo quy chế HSBA

Mắt

> 88%

99,6%

Đạt

3.   Tỷ lệ người bệnh đạt thị lực tốt sau phẫu thuật đục thủy tinh thể đơn thuần

Mắt

> 89%

90,6%

Đạt

4.   Thời gian nằm viện trung bình trong phẫu thuật lấy thai

Phụ Sản

≤ 5 ngày

4,11 ngày

Đạt

5.   Tỷ lệ truyền máu ở bệnh nhân chạy thận chu kỳ

Thận – Lọc máu

≤ 40%

10,3%

Đạt

6.   Tỷ lệ ca phẫu thuật khoa Mắt sử dụng đúng hướng dẫn thực hiện bảng kiểm an toàn phẫu thuật khi tiến hành phẫu thuật

Mắt

100%

100%

Đạt

7.   Tỷ lệ viêm mủ nội nhãn sau phẫu thuật nội nhãn

Mắt

0%

0%

Đạt

8.   Tỷ lệ nhiễm khuẩn dụng cụ sau khi hấp tiệt khuẩn tại khoa Răng Hàm Mặt

Răng Hàm Mặt

0%

0%

Đạt

9.   Tỷ lệ viêm phổi liên quan đến máy thở

Hồi sức

≤ 30%

0%

Đạt

10.    Tỷ lệ nhiễm khuẩn dụng cụ sau khi tiệt khuẩn tại khoa Tai Mũi Họng

Tai Mũi Họng

0%

0%

Đạt

11.    Tăng tỷ lệ lượt khám sử dụng Bảo hiểm môi giới ngoại trú tại bệnh viện

Dịch vụ khách hàng

≥ 110%

117,04%

Đạt

12.    Hoàn thiện nội dung trong bệnh án điện tử ngoại trú tại khoa Khám bệnh

Khám bệnh

≥ 50%

35,9%

Không đạt

13.    Tỷ lệ thực hiện số ca chẩn đoán hình ảnh so với chỉ tiêu kế hoạch

Chẩn đoán hình ảnh

≥ 75%đc

76,7%

Đạt

14.    Tỷ lệ số thủ thuật thực hiện tại khoa Nội Soi so với chỉ tiêu kế hoạch

Nội Soi

≥ 85%đc

91%

Đạt

15.    Tỷ lệ cấy vi sinh bị ngoại nhiễm

Xét Nghiệm

≤ 3%

0%

Đạt

16.    Số lượt thắc mắc của thân nhân/bệnh nhân về thủ tục xuất viện

Nội Tổng hợp

≤ 5%

0%

Đạt

 

3. Giám sát thực hiện đúng theo phác đồ điều trị

3.1. Giám sát định kỳ

Khoa

Số hồ sơ được kiểm tra

Tuân thủ

Tuân thủ không đầy đủ

Không tuân thủ

N

Tỷ lệ

N

Tỷ lệ

N

Tỷ lệ

Cấp cứu

10

10

100%

0

0%

0

0%

Nội

15

15

100%

0

0%

0

0%

Ngoại

14

14

100%

0

0%

0

0%

Sản

15

14

93,3%

1

6,7%

0

0%

Nhi

11

11

100%

0

0%

0

0%

Tai Mũi Họng

10

10

100%

0

0%

0

0%

Lọc thận

9

9

100%

0

0%

0

0%

Mắt

10

10

100%

0

0%

0

0%

Phẫu thuật thẩm mỹ

14

14

100%

0

0%

0

0%

Răng Hàm Mặt

1

1

100%

0

0%

0

0%

Hồi sức

2

2

100%

0

0%

0

0%

Tổng

111

110

99,1%

1

0,9%

0

0%

 

3.2. Giám sát đột xuất

Khoa

Số hồ sơ được kiểm tra

Tuân thủ

Tuân thủ không đầy đủ

Không tuân thủ

N

Tỷ lệ

N

Tỷ lệ

N

Tỷ lệ

Cấp cứu

3

3

100%

0

0%

0

0%

Nội

4

4

100%

0

0%

0

0%

Ngoại

4

4

100%

0

0%

0

0%

Sản

3

3

100%

0

0%

0

0%

Nhi

2

2

100%

0

0%

0

0%

Lọc thận

3

3

100%

0

0%

0

0%

Mắt

3

3

100%

0

0%

0

0%

Phẫu thuật thẩm mỹ

3

3

100%

0

0%

0

0%

Răng Hàm Mặt

1

1

100%

0

0%

0

0%

Hồi sức

1

1

100%

0

0%

0

0%

Tổng

32

32

100%

0

0%

0

0%

 

4. Phản ứng có hại của thuốc (ADR):

Ngày 14/11/2023 ghi nhận 1 trường hợp có phản ứng với thuốc Voltaren tại khoa Phụ sản.

Ngày 23/11/2023 ghi nhận 1 trường hợp có phản ứng với thuốc Omnipaque 300mg/100ml tại khoa Phụ sản.

Ngày 06/12/2023 ghi nhận 1 trường hợp có phản ứng với thuốc Nexium 40mg tại khoa Cấp cứu.

Ngày 08/12/2023 ghi nhận 1 trường hợp có phản ứng với thuốc Misoprostol 200mcg tại khoa Phụ sản.

100% trường hợp đã được phát hiện và xử trí kịp thời, không gây hậu quả nghiêm trọng.

 

 

Bệnh viện An Sinh

 

 

 

 

Các tin tức khác:
[Trở về]