Quản lý chất lượng bệnh viện

Bản tin cải tiến chất lượng và an toàn người bệnh quý III năm 2023

Cập nhật lúc: 2:32:18 CH - 21/10/2023



 

 

Bản tin cải tiến chất lượng và an toàn người bệnh quý III.2023

 

1. Sự cố y khoa

Trong quý III năm 2023 ghi nhận 01 sự cố y khoa sự cố mức độ nhẹ (NC1-B); sự cố được báo cáo đầy đủ và đúng theo quy định.  

 

STT

Sự cố

Khuyến cáo phòng ngừa

1

NHS bắt bé viết nhầm tên Mẹ trên đùi bé (do mang 2 hồ sơ cùng một lúc lên bắt bé và không kiểm tra lại tên Mẹ khi ghi). Quá trình bàn giao bé (giữa 2 Khoa Sản- Nhi và giữa Khoa Sản – gia đình bé) do không kiểm tra tên Mẹ trên đùi bé so với lắc tay nên không phát hiện sai sót. Nguyên nhân do kỹ năng thực hành của NVYT chưa tuân thủ đúng qui trình chuẩn. Xếp loại NC1 -B. Đã phát hiện sớm, xử lý kịp thời (Xét nghiêm DNA huyết thống 2 mẹ con). Họp phân tích, rút kinh nghiệm và xử lý NV có liên quan 2 khoa nghiêm túc.

- Tăng cường tập huấn và kiểm tra giám sát để nâng cao kiến thức và kỹ năng thực hành đúng qui trình chuẩn của  NVYT.

- Xây dựng lại quy trình và thực hiện nghiêm bảng kiểm qui trình bắt bé và bàn giao bé tại khoa Sản và Khoa Nhi.

 

2. Chỉ số chất lượng

CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG

KHOA/PHÒNG

CHỈ TIÊU

NĂM 2023

KẾT QUẢ

QUÝ III NĂM 2023

SO SÁNH

VỚI CHỈ TIÊU

A.  Chỉ số chất lượng chung của bệnh viện

1.     Tỷ lệ phẫu thuật loại II trở lên

Ngoại Tổng hợp

≥ 80%

80,6%

Đạt

Phụ Sản

≥ 95,5%

99,8%

Đạt

Tai - Mũi - Họng

≥ 93,5%

97,01%

Đạt

2.     Tỷ lệ tuân thủ quy trình truyền dịch

Điều dưỡng

100%

100%

Đạt

3.     Tỷ lệ tuân thủ quy trình kỹ thuật thay băng vết thương

Điều dưỡng

100%

100%

Đạt

4.     Bệnh phẩm xét nghiệm bị từ chối

Điều dưỡng

<1%

0,0021%

Đạt

5.     Tỷ lệ viêm phổi do nhiễm khuẩn bệnh viện

Cấp cứu

Hồi sức nội

≤ 0,5%

0%

Đạt

6.     Tỷ lệ hồ sơ bệnh án hoàn thiện các yêu cầu cơ bản theo quy chế hồ sơ bệnh án

Kế hoạch tổng hợp

≥ 95%

98,12%

Đạt

7.     Tỷ lệ sai lỗi trong thực hiện ghi chép hồ sơ điều dưỡng

Điều dưỡng

<5%

3,9%

Đạt

8.     Tỷ lệ nhận diện chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ chăm sóc người bệnh

Điều dưỡng

100%

100%

Đạt

9.     Tỷ lệ tuân thủ 5 đúng khi dùng thuốc

Điều dưỡng

100%

100%

Đạt

10.  Tỷ lệ tuân thủ vệ sinh tay của nhân viên y tế theo 5 thời điểm

Kiểm soát nhiễm khuẩn

≥ 70%

82,4%

Đạt

11.  Tỷ lệ lỗi kết nối HIS và PACS

Công nghệ thông tin

≤ 0,025%

0,0244%

Đạt

12.  Thời gian khám bệnh trung bình của người bệnh

Khám bệnh

≤ 115 phút

115 phút

Đạt

13.  Hiệu suất sử dụng phòng mổ

Gây mê phẫu thuật

≥ 64,6%

82,55%

Đạt

14.  Tỷ lệ chuyển lên tuyến trên khám chữa bệnh (tất cả các bệnh)

Cấp cứu

≤ 2,7%

2,68%

Đạt

Nội Tổng hợp

≤ 2,6%

0,48%

Đạt

Ngoại Tổng hợp

< 1,0%

0%

Đạt

Phụ Sản

≤ 0,43%

0,1%

Đạt

Nhi

≤ 2,5%

1,3%

Đạt

15.  Tỷ lệ hài lòng của người bệnh nội trú với dịch vụ khám chữa bệnh

Dịch vụ khách hàng

≥ 91%

99,8%

Đạt

16.  Tỷ lệ hài lòng của người bệnh ngoại trú với dịch vụ khám chữa bệnh

Dịch vụ khách hàng

≥ 91,5%

100%

Đạt

B. Chỉ số chất lượng khoa/phòng

Tỷ lệ thực hiện số ca chẩn đoán hình ảnh so với chỉ tiêu kế hoạch

Chẩn đoán hình ảnh

≥ 75%đc

82,3%

Đạt

Tỷ lệ số thủ thuật thực hiện tại khoa Nội Soi so với chỉ tiêu kế hoạch

Nội Soi

≥ 85%đc

84%

Không đạt

Tỷ lệ cấy vi sinh bị ngoại nhiễm

Xét Nghiệm

≤ 3%

0%

Đạt

Tỷ lệ truyền máu ở bệnh nhân chạy thận chu kỳ

Thận – Lọc máu

≤ 40%

10,22%

Đạt

Tỷ lệ HSBA khoa Mắt hoàn thiện các yêu cầu cơ bản theo quy chế HSBA

Mắt

> 88%

99,38%

Đạt

Tỷ lệ nhiễm khuẩn dụng cụ sau khi hấp tiệt khuẩn tại khoa Răng Hàm Mặt

Răng Hàm Mặt

0%

0%

Đạt

Tỷ lệ viêm phổi liên quan đến máy thở

Hồi sức

≤ 30%

0%

Đạt

Tỷ lệ nhiễm khuẩn dụng cụ sau khi tiệt khuẩn tại khoa Tai Mũi Họng

Tai Mũi Họng

0%

0%

Đạt

Thời gian nằm viện trung bình trong phẫu thuật lấy thai

Phụ Sản

≤ 5 ngày

4,17 ngày

Đạt

Tăng tỷ lệ lượt khám sử dụng Bảo hiểm môi giới ngoại trú tại bệnh viện

Dịch vụ khách hàng

≥ 110%

109,91%

Không đạt

Tỷ lệ hài lòng của người bệnh khoa Mắt với dịch vụ khám chữa bệnh ngoại trú

Mắt

> 97%

98%

Đạt

Số lượt thắc mắc của thân nhân/bệnh nhân về thủ tục xuất viện

Nội Tổng hợp

≤ 5%

0%

Đạt

 

3. Giám sát thực hiện đúng theo phác đồ điều trị

3.1. Giám sát định kỳ

Khoa

Số hồ sơ được kiểm tra

Tuân thủ

Tuân thủ không đầy đủ

Không tuân thủ

N

Tỷ lệ

N

Tỷ lệ

N

Tỷ lệ

Cấp cứu

16

16

100%

0

0%

0

0%

Nội

15

15

100%

0

0%

0

0%

Ngoại

12

12

100%

0

0%

0

0%

Sản

14

14

100%

0

0%

0

0%

Nhi

9

9

100%

0

0%

0

0%

Tai Mũi Họng

11

11

100%

0

0%

0

0%

Lọc thận

10

10

100%

0

0%

0

0%

Mắt

5

5

100%

0

0%

0

0%

Phẫu thuật thẩm mỹ

8

8

100%

0

0%

0

0%

Răng Hàm Mặt

1

1

100%

0

0%

0

0%

Tổng

101

101

100%

0

0%

0

0%

 

3.2. Giám sát đột xuất

Khoa

Số hồ sơ được kiểm tra

Tuân thủ

Tuân thủ không đầy đủ

Không tuân thủ

N

Tỷ lệ

N

Tỷ lệ

N

Tỷ lệ

Cấp cứu

4

4

100%

0

0%

0

0%

Nội

4

4

100%

0

0%

0

0%

Ngoại

4

4

100%

0

0%

0

0%

Sản

5

5

100%

0

0%

0

0%

Nhi

3

3

100%

0

0%

0

0%

Lọc thận

3

3

100%

0

0%

0

0%

Mắt

2

2

100%

0

0%

0

0%

Phẫu thuật thẩm mỹ

3

3

100%

0

0%

0

0%

Răng Hàm Mặt

1

1

100%

0

0%

0

0%

Tổng

29

29

100%

0

0%

0

0%

 

4. Phản ứng có hại của thuốc (ADR):

  • Ngày 25/07/2023 ghi nhận 1 trường hợp có phản ứng với thuốc Ciprobay 400mg/200ml tại khoa Cấp cứu.
  • Ngày 05/08/2023 ghi nhận 1 trường hợp có phản ứng với thuốc Bactamox (Amoxicillin + Sulbactam) 1,5g tại khoa Phụ sản.
  • Ngày 22/09/2023 ghi nhận 1 trường hợp có phản ứng với thuốc Bofalgan 1g/100ml tại khoa Phụ sản.

100% trường hợp đã được phát hiện và xử trí kịp thời, không gây hậu quả nghiêm trọng.

 

 

Bệnh viện An Sinh