Bản tin cải tiến chất lượng và an toàn người bệnh quý III năm 2024
I. Sự cố y khoa
Trong quý III năm 2024 ghi nhận 04 sự cố y khoa mức độ trung bình (NC2). 100% sự cố được báo cáo đầy đủ và đúng theo quy định.
STT
|
Sự cố
|
Khuyến cáo phòng ngừa
|
1
|
Bệnh nhân khi bước xuống băng ca va chân (T) vào thành sắc nhọn của bảng đầu giường đặt tại bên hông băng ca gây rách da lòng bàn chân
|
-Thay toàn bộ bảng đầu giường bằng nhựa.
- Vị trí treo bảng đầu giường không đặt tại bên hông băng ca tránh va chạm khi BN lên xuống
|
2
|
Bệnh nhân bị biến chứng nhiễm trùng huyết do chuyển điều trị ngoại khoa phá khối Hematoma muộn
|
Phẫu thuật phá khối Hematoma sớm hơn (khi kích thước khối máu tụ tăng lên + có dấu nhiểm trùng; không đợi đến khi có biến chứng nhiễm trùng huyết)
|
3
|
Bệnh nhân bị chảy máu mức độ nhẹ sau phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp do cầm máu sót 1 nhánh tĩnh mạch giáp dưới.
|
Cần cẩn thận hơn và kiểm tra kỹ cầm máu trong phẫu thuật.
|
4
|
Bệnh nhân bị tai biến tràn khí màng phổi (P) mức độ nhẹ sau chọc dò màng phổi.
|
- Cần chuẩn bị tốt hơn và thao tác cẩn thận hơn (ECHO màng phổi đánh giá khoảng cách da – dịch; chọc kim nhỏ, tháo từ từ; trong chọc BN ho phải dừng thủ thuật ngay…)
- Suy hô hấp không cải thiện; xuất hiện sốt, cần đánh giá tiến triển viêm phổi; suy tim => hội chẩn xem xét đổi KS; điều trị suy tim; không cần chọc dịch màng phổi giải áp nếu dịch không tăng thêm)
|
II. Chỉ số chất lượng
Các chỉ số chất lượng trong Quý III năm 2024 đạt tỷ lệ: 100% (30/30 chỉ số)
CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG
|
KHOA/PHÒNG
|
CHỈ TIÊU
NĂM 2024
|
KẾT QUẢ
QUÝ III 2024
|
SO SÁNH
VỚI CHỈ TIÊU
|
A. Chỉ số chất lượng chung của bệnh viện
|
1. Tỷ lệ phẫu thuật loại II trở lên
|
Khoa Ngoại
|
≥ 75%
|
80,8%
|
Đạt
|
Khoa Sản
|
> 97%
|
99,7%
|
Đạt
|
Khoa Tai - Mũi - Họng
|
≥ 94%
|
97,2%
|
Đạt
|
2. Tỷ lệ viêm phổi do nhiễm khuẩn bệnh viện
|
TT Cấp cứu, HSTC-CĐ
|
≤ 0,5%
|
0%
|
Đạt
|
3. Tỷ lệ HSBA hoàn thiện các yêu cầu cơ bản theo quy chế HSBA
|
Phòng KHTH
|
≥ 95%
|
96,3%
|
Đạt
|
4. Tỷ lệ sai lỗi trong thực hiện ghi chép điều dưỡng
|
Phòng Điều Dưỡng
|
< 5%
|
4,05%
|
Đạt
|
5. Tỷ lệ tuân thủ quy trình truyền dịch
|
Phòng Điều Dưỡng
|
100%
|
100%
|
Đạt
|
6. Tỷ lệ ca phẫu thuật sử dụng đúng hướng dẫn thực hiện bảng kiểm an toàn phẫu thuật khi tiến hành phẫu thuật
|
Phòng Điều Dưỡng
|
100%
|
100%
|
Đạt
|
7. Tỷ lệ nhận diện chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ chăm sóc người bệnh
|
Phòng Điều Dưỡng
|
100%
|
100%
|
Đạt
|
8. Tỷ lệ tuân thủ quy trình kỹ thuật thay băng vết thương
|
Phòng Điều Dưỡng
|
100%
|
100%
|
Đạt
|
9. Tỷ lệ tuân thủ 5 đúng khi dùng thuốc
|
Phòng Điều Dưỡng
|
100%
|
100%
|
Đạt
|
10. Bệnh phẩm xét nghiệm bị từ chối
|
Phòng Điều Dưỡng
|
< 0,5%
|
0,022%
|
Đạt
|
11. Tỷ lệ vệ sinh tay của NVYT theo 5 thời điểm
|
Tổ KSNK
|
≥ 77%
|
77,1%
|
Đạt
|
12. Hiệu suất sử dụng phòng mổ
|
Khoa Gây mê
- Phẫu thuật
|
≥ 80%
|
88,6%
|
Đạt
|
13. Tỷ lệ chuyển lên tuyến trên khám chữa bệnh (tất cả các bệnh)
|
TT Cấp cứu, HSTC-CĐ
|
≤ 4,1%
|
2,69%
|
Đạt
|
Khoa Nội
|
≤ 1,28%
|
0%
|
Đạt
|
Khoa Ngoại
|
< 1,0%
|
0%
|
Đạt
|
Khoa Nhi
|
< 2%
|
1%
|
Đạt
|
Khoa Sản
|
≤ 0,4%
|
0,08%
|
Đạt
|
14. Tỷ lệ hài lòng của người bệnh Ngoại trú với dịch vụ khám chữa bệnh
|
Phòng Chăm sóc
khách hàng
|
≥ 91,5%
|
100%
|
Đạt
|
15. Tỷ lệ hài lòng của người bệnh Nội trú với dịch vụ khám chữa bệnh
|
Phòng Chăm sóc
khách hàng
|
≥ 91%
|
99,96%
|
Đạt
|
16. Tỷ lệ lỗi kết nối HIS và PACS
|
Phòng CNTT
|
≤ 2,2%
|
0,77%
|
Đạt
|
B. Chỉ số chất lượng khoa/phòng
|
1. Tỷ lệ hài lòng của người bệnh với dịch vụ khám chữa bệnh ngoại trú
|
Khoa Mắt
|
≥ 98%
|
100%
|
Đạt
|
2. Tỷ lệ HSBA khoa Mắt hoàn thiện các yêu cầu cơ bản theo quy chế HSBA
|
Khoa Mắt
|
≥ 90%
|
97,1%
|
Đạt
|
3. Thời gian nằm viện trung bình trong phẫu thuật lấy thai
|
Khoa Sản
|
≤ 4,5 ngày
|
3,94 ngày
|
Đạt
|
4. Tỷ lệ Hồ sơ bệnh án ngoại trú được hoàn thiện và ra viện trong ngày
|
Khoa Răng Hàm Mặt
|
> 98%
|
98,1%
|
Đạt
|
5. Tỷ lệ viêm phổi liên quan đến máy thở
|
Đơn vị Hồi sức
|
≤ 30%
|
0%
|
Đạt
|
6. Tỷ lệ nhiễm khuẩn dụng cụ sau khi hấp tiệt khuẩn
|
Khoa Tai Mũi Họng
|
0%
|
0%
|
Đạt
|
7. Tỷ lệ thực hiện số ca chẩn đoán hình ảnh so với chỉ tiêu kế hoạch
|
Khoa CĐHA
|
≥ 80%
|
90%
|
Đạt
|
8. Tỷ lệ tư vấn thành công dịch vụ Nội soi đại tràng có gây mê đạt so với tổng số dịch vụ Nội soi đại tràng tại khoa
|
Khoa Nội soi
|
≥ 50%
|
53%
|
Đạt
|
9. Tỷ lệ trả kết quả xét nghiệm đúng hẹn cho bệnh nhân nội trú và ngoại trú
|
Khoa Xét nghiệm
|
≥ 95%
|
98,1%
|
Đạt
|
III. Giám sát thực hiện đúng theo phác đồ điều trị
3.1. Giám sát định kỳ
Khoa
|
Số hồ sơ được kiểm tra
|
Bệnh chính
|
Bệnh kèm
|
Phù hợp
|
Không đầy đủ
|
Không phù hợp
|
Phù hợp
|
Không đầy đủ
|
Không phù hợp
|
Cấp cứu
|
12
|
11
|
1
|
0
|
12
|
0
|
0
|
Nội
|
11
|
11
|
0
|
0
|
10
|
1
|
0
|
Ngoại
|
11
|
10
|
0
|
1
|
7
|
0
|
0
|
Sản
|
13
|
12
|
1
|
0
|
11
|
0
|
1
|
Nhi
|
5
|
5
|
0
|
0
|
5
|
0
|
0
|
Tai Mũi Họng
|
8
|
8
|
0
|
0
|
7
|
0
|
0
|
Răng Hàm Mặt
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
Mắt
|
15
|
15
|
0
|
0
|
11
|
0
|
0
|
Lọc Thận
|
200
|
200
|
0
|
0
|
200
|
0
|
0
|
TT CC, HSTC-CĐ
|
3
|
3
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
Tổng
|
280
|
277
|
2
|
1
|
266
|
2
|
1
|
3.2. Giám sát đột xuất
Khoa
|
Số hồ sơ được kiểm tra
|
Bệnh chính
|
Bệnh kèm
|
Phù hợp
|
Không đầy đủ
|
Không phù hợp
|
Phù hợp
|
Không đầy đủ
|
Không phù hợp
|
Cấp cứu
|
2
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
Mắt
|
2
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
Nhi
|
2
|
2
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
PTTM
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Lọc thận
|
5
|
5
|
0
|
0
|
5
|
0
|
0
|
Tổng
|
13
|
13
|
0
|
0
|
10
|
0
|
0
|
IV. Phản ứng có hại của thuốc (ADR):
Trong quý 3 của năm 2024 đã có 1 trường hợp ADR xảy ra:
- Ngày 18/07/2024 ghi nhận 1 trường hợp có phản ứng với thuốc Morihepamin 200ml tại Trung tâm Cấp cứu, Hồi sức tích cực – Chống độc.
100% trường hợp đã được phát hiện và xử trí kịp thời, không gây hậu quả nghiêm trọng.
Bệnh viện An Sinh
Sức khỏe và hạnh phúc của gia đình bạn