Quản lý chất lượng bệnh viện

Bản tin cải tiến chất lượng và an toàn người bệnh quý III năm 2024

Cập nhật lúc: 4:11:03 CH - 18/10/2024



 

 

 

 

Bản tin cải tiến chất lượng và an toàn người bệnh quý III năm 2024

 

I. Sự cố y khoa

Trong quý III năm 2024 ghi nhận 04 sự cố y khoa mức độ trung bình (NC2). 100% sự cố được báo cáo đầy đủ và đúng theo quy định.

 

STT

Sự cố

Khuyến cáo phòng ngừa

1

Bệnh nhân khi bước xuống băng ca va chân (T) vào thành sắc nhọn của bảng đầu giường đặt tại bên hông băng ca gây rách da lòng bàn chân

-Thay toàn bộ bảng đầu giường bằng nhựa.

- Vị trí treo bảng đầu giường không đặt tại bên hông băng ca tránh va chạm khi BN lên xuống

2

Bệnh nhân bị biến chứng nhiễm trùng huyết do chuyển điều trị ngoại khoa phá khối Hematoma muộn

Phẫu thuật phá khối Hematoma sớm hơn (khi kích thước khối máu tụ tăng lên + có dấu nhiểm trùng; không đợi đến khi có biến chứng nhiễm trùng huyết)

3

Bệnh nhân bị chảy máu mức độ nhẹ sau phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp do cầm máu sót 1 nhánh tĩnh mạch giáp dưới.

Cần cẩn thận hơn và kiểm tra kỹ cầm máu trong phẫu thuật.

4

Bệnh nhân bị tai biến tràn khí màng phổi (P) mức độ nhẹ sau chọc dò màng phổi.

- Cần chuẩn bị tốt hơn và thao tác cẩn thận hơn (ECHO màng phổi đánh giá khoảng cách da – dịch; chọc kim nhỏ, tháo từ từ; trong chọc BN ho phải dừng thủ thuật ngay…)

- Suy hô hấp không cải thiện; xuất hiện sốt, cần đánh giá tiến triển viêm phổi; suy tim => hội chẩn xem xét đổi KS; điều trị suy tim; không cần chọc dịch màng phổi giải áp nếu dịch không tăng thêm)

 

II. Chỉ số chất lượng

Các chỉ số chất lượng trong Quý III năm 2024 đạt tỷ lệ: 100% (30/30 chỉ số)

CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG

KHOA/PHÒNG

CHỈ TIÊU

NĂM 2024

KẾT QUẢ

QUÝ III 2024

SO SÁNH

VỚI CHỈ TIÊU

A.  Chỉ số chất lượng chung của bệnh viện

1. Tỷ lệ phẫu thuật loại II trở lên

Khoa Ngoại

≥ 75%

80,8%

Đạt

Khoa Sản

> 97%

99,7%

Đạt

Khoa Tai - Mũi - Họng

≥ 94%

97,2%

Đạt

2. Tỷ lệ viêm phổi do nhiễm khuẩn bệnh viện

TT Cấp cứu, HSTC-CĐ

≤ 0,5%

0%

Đạt

3. Tỷ lệ HSBA hoàn thiện các yêu cầu cơ bản theo quy chế HSBA

Phòng KHTH

≥ 95%

96,3%

Đạt

4. Tỷ lệ sai lỗi trong thực hiện ghi chép điều dưỡng

Phòng Điều Dưỡng

< 5%

4,05%

Đạt

5. Tỷ lệ tuân thủ quy trình truyền dịch

Phòng Điều Dưỡng

100%

100%

Đạt

6. Tỷ lệ ca phẫu thuật sử dụng đúng hướng dẫn thực hiện bảng kiểm an toàn phẫu thuật khi tiến hành phẫu thuật

Phòng Điều Dưỡng

100%

100%

Đạt

7. Tỷ lệ nhận diện chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ chăm sóc người bệnh

Phòng Điều Dưỡng

100%

100%

Đạt

8. Tỷ lệ tuân thủ quy trình kỹ thuật thay băng vết thương

Phòng Điều Dưỡng

100%

100%

Đạt

9. Tỷ lệ tuân thủ 5 đúng khi dùng thuốc

Phòng Điều Dưỡng

100%

100%

Đạt

10. Bệnh phẩm xét nghiệm bị từ chối

Phòng Điều Dưỡng

< 0,5%

0,022%

Đạt

11. Tỷ lệ vệ sinh tay của NVYT theo 5 thời điểm

Tổ KSNK

≥ 77%

77,1%

Đạt

12. Hiệu suất sử dụng phòng mổ

Khoa Gây mê

- Phẫu thuật

≥ 80%

88,6%

Đạt

13. Tỷ lệ chuyển lên tuyến trên khám chữa bệnh (tất cả các bệnh)

TT Cấp cứu, HSTC-CĐ

≤ 4,1%

2,69%

Đạt

Khoa Nội

≤ 1,28%

0%

Đạt

Khoa Ngoại

< 1,0%

0%

Đạt

Khoa Nhi

< 2%

1%

Đạt

Khoa Sản

≤ 0,4%

0,08%

Đạt

14. Tỷ lệ hài lòng của người bệnh Ngoại trú với dịch vụ khám chữa bệnh

Phòng Chăm sóc

khách hàng

≥ 91,5%

100%

Đạt

15. Tỷ lệ hài lòng của người bệnh Nội trú với dịch vụ khám chữa bệnh

Phòng Chăm sóc

khách hàng

≥ 91%

99,96%

Đạt

16. Tỷ lệ lỗi kết nối HIS và PACS

Phòng CNTT

≤ 2,2%

0,77%

Đạt

B. Chỉ số chất lượng khoa/phòng

1.   Tỷ lệ hài lòng của người bệnh với dịch vụ khám chữa bệnh ngoại trú

Khoa Mắt

≥ 98%

100%

Đạt

2.   Tỷ lệ HSBA khoa Mắt hoàn thiện các yêu cầu cơ bản theo quy chế HSBA

Khoa Mắt

≥ 90%

97,1%

Đạt

3.   Thời gian nằm viện trung bình trong phẫu thuật lấy thai

Khoa Sản

≤ 4,5 ngày

3,94 ngày

Đạt

4.   Tỷ lệ Hồ sơ bệnh án ngoại trú được hoàn thiện và ra viện trong ngày

Khoa Răng Hàm Mặt

> 98%

98,1%

Đạt

5.   Tỷ lệ viêm phổi liên quan đến máy thở

Đơn vị Hồi sức

≤ 30%

0%

Đạt

6.   Tỷ lệ nhiễm khuẩn dụng cụ sau khi hấp tiệt khuẩn

Khoa Tai Mũi Họng

0%

0%

Đạt

7.   Tỷ lệ thực hiện số ca chẩn đoán hình ảnh so với chỉ tiêu kế hoạch

Khoa CĐHA

≥ 80%

90%

Đạt

8.      Tỷ lệ tư vấn thành công dịch vụ Nội soi đại tràng có gây mê đạt so với tổng số dịch vụ Nội soi đại tràng tại khoa

Khoa Nội soi

≥ 50%

53%

Đạt

9.      Tỷ lệ trả kết quả xét nghiệm đúng hẹn cho bệnh nhân nội trú và ngoại trú

Khoa Xét nghiệm

≥ 95%

98,1%

Đạt

 

III. Giám sát thực hiện đúng theo phác đồ điều trị

3.1. Giám sát định kỳ

Khoa

Số hồ sơ được kiểm tra

Bệnh chính

Bệnh kèm

Phù hợp

Không đầy đủ

Không phù hợp

Phù hợp

Không đầy đủ

Không phù hợp

Cấp cứu

12

11

1

0

12

0

0

Nội

11

11

0

0

10

1

0

Ngoại

11

10

0

1

7

0

0

Sản

13

12

1

0

11

0

1

Nhi

5

5

0

0

5

0

0

Tai Mũi Họng

8

8

0

0

7

0

0

Răng Hàm Mặt

2

2

0

0

0

1

0

Mắt

15

15

0

0

11

0

0

Lọc Thận

200

200

0

0

200

0

0

TT CC, HSTC-CĐ

3

3

0

0

3

0

0

Tổng

280

277

2

1

266

2

1

 

3.2. Giám sát đột xuất

Khoa

Số hồ sơ được kiểm tra

Bệnh chính

Bệnh kèm

Phù hợp

Không đầy đủ

Không phù hợp

Phù hợp

Không đầy đủ

Không phù hợp

Cấp cứu

2

2

0

0

2

0

0

Mắt

2

2

0

0

2

0

0

Nhi

2

2

0

0

1

0

0

PTTM

2

2

0

0

0

0

0

Lọc thận

5

5

0

0

5

0

0

Tổng

13

13

0

0

10

0

0

 

IV. Phản ứng có hại của thuốc (ADR):

Trong quý 3 của năm 2024 đã có 1 trường hợp ADR xảy ra:

  • Ngày 18/07/2024 ghi nhận 1 trường hợp có phản ứng với thuốc Morihepamin 200ml tại Trung tâm Cấp cứu, Hồi sức tích cực – Chống độc.

100% trường hợp đã được phát hiện và xử trí kịp thời, không gây hậu quả nghiêm trọng.

 

 

Bệnh viện An Sinh

Sức khỏe và hạnh phúc của gia đình bạn

 

 

 

  

Các tin tức khác:
[Trở về]