Bản tin cải tiến chất lượng và an toàn người bệnh quý VI năm 2023
1. Sự cố y khoa
Trong quý IV năm 2023 ghi nhận 01 sự cố y khoa sự cố mức độ nhẹ (NC1-B); sự cố được báo cáo đầy đủ và đúng theo quy định.
STT
|
Sự cố
|
Khuyến cáo phòng ngừa
|
1
|
BN bị Đa u xơ tử cung to gây chèn ép bàng quang/Thiếu máu (HB 7,7 g/dl); vào viện để phẫu thuật nội soi cắt bán phần tử cung; có chỉ định truyền máu (2 đơn vị HC lắng 350 ml nhóm máu O; Rh (+). 22h15 ngày 22/12/2023 khi truyền hồng cầu lắng đơn vị máu thứ 2 cùng nhóm (với tốc độ XXX giọt/phút) được 90 phút (#150 ml) BN than ngứa, nổi mẫn đỏ toàn thân tập trung nhiều ở bắp chân, bắp tay, cổ; không khó thở, không đau bụng; sinh hiệu bình thường. Nhận định: Phản ứng dị ứng do truyền máu mức độ trung bình. Đã xử trí theo đúng phác đồ qui trình. Theo dõi sát. Đến 24h BN ổn định hoàn toàn.
|
- Thực hiện truyền máu trong giờ hành chính (trừ cấp cứu).
- Cần cân nhắc lượng máu truyền.
|
2. Chỉ số chất lượng
CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG
|
KHOA/PHÒNG
|
CHỈ TIÊU
NĂM 2023
|
KẾT QUẢ
QUÝ IV NĂM 2023
|
SO SÁNH
VỚI CHỈ TIÊU
|
A. Chỉ số chất lượng chung của bệnh viện
|
1. Tỷ lệ phẫu thuật loại II trở lên
|
Ngoại Tổng hợp
|
≥ 80%
|
79,7%
|
Không đạt
|
Phụ Sản
|
≥ 95,5%
|
99,8%
|
Đạt
|
Tai - Mũi - Họng
|
≥ 93,5%
|
98%
|
Đạt
|
2. Tỷ lệ viêm phổi do nhiễm khuẩn bệnh viện
|
Cấp cứu
–
Hồi sức nội
|
≤ 0,5%
|
0,97%
|
Không đạt
|
3. Tỷ lệ cán bộ y tế được đào tạo, cập nhật chuyên môn liên tục theo quy định
|
Hành chính – Nhân sự
|
≥ 80%
|
98%
|
Đạt
|
4. Số sự cố y khoa nghiêm trọng
|
Quản lý chất lượng
|
0 sự cố
|
0 sự cố
|
Đạt
|
5. Tỷ lệ hồ sơ bệnh án hoàn thiện các yêu cầu cơ bản theo quy chế hồ sơ bệnh án
|
Kế hoạch tổng hợp
|
≥ 95%
|
98,91%
|
Đạt
|
6. Tỷ lệ ca phẫu thuật sử dụng đúng hướng dẫn thực hiện bảng kiểm an toàn phẫu thuật khi tiến hành phẫu thuật
|
Điều dưỡng
|
100%
|
100%
|
Đạt
|
7. Tỷ lệ sai lỗi trong thực hiện ghi chép hồ sơ điều dưỡng
|
Điều dưỡng
|
<5%
|
4,8%
|
Đạt
|
8. Tỷ lệ tuân thủ quy trình truyền dịch
|
Điều dưỡng
|
100%
|
100%
|
Đạt
|
9. Tỷ lệ nhận diện chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ chăm sóc người bệnh
|
Điều dưỡng
|
100%
|
100%
|
Đạt
|
10. Tỷ lệ tuân thủ quy trình kỹ thuật thay băng vết thương
|
Điều dưỡng
|
100%
|
100%
|
Đạt
|
11. Tỷ lệ tuân thủ 5 đúng khi dùng thuốc
|
Điều dưỡng
|
100%
|
100%
|
Đạt
|
12. Bệnh phẩm xét nghiệm bị từ chối
|
Điều dưỡng
|
<1%
|
0,0035%
|
Đạt
|
13. Tỷ lệ tuân thủ vệ sinh tay của nhân viên y tế theo 5 thời điểm
|
Kiểm soát nhiễm khuẩn
|
≥ 70%
|
81,6%
|
Đạt
|
14. Tỷ lệ lỗi kết nối HIS và PACS
|
Công nghệ thông tin
|
≤ 0,025%
|
0,0231%
|
Đạt
|
15. Thời gian khám bệnh trung bình của người bệnh
|
Khám bệnh
|
≤ 115 phút
|
113 phút
|
Đạt
|
16. Hiệu suất sử dụng phòng mổ
|
Gây mê phẫu thuật
|
≥ 64,6%
|
83,11%
|
Đạt
|
17. Tỷ lệ chuyển lên tuyến trên khám chữa bệnh (tất cả các bệnh)
|
Cấp cứu
|
≤ 2,7%
|
3,57%
|
Không đạt
|
Nội Tổng hợp
|
≤ 2,6%
|
0,42%
|
Đạt
|
Ngoại Tổng hợp
|
< 1,0%
|
0,19%
|
Đạt
|
Phụ Sản
|
≤ 0,43%
|
0,37%
|
Đạt
|
Nhi
|
≤ 2,5%
|
1,02%
|
Đạt
|
18. Tỷ lệ hài lòng của người bệnh nội trú với dịch vụ khám chữa bệnh
|
Dịch vụ khách hàng
|
≥ 91%
|
100%
|
Đạt
|
19. Tỷ lệ hài lòng của người bệnh ngoại trú với dịch vụ khám chữa bệnh
|
Dịch vụ khách hàng
|
≥ 91,5%
|
99,95%
|
Đạt
|
B. Chỉ số chất lượng khoa/phòng
|
1. Tỷ lệ hài lòng của người bệnh khoa Mắt với dịch vụ khám chữa bệnh ngoại trú
|
Mắt
|
> 97%
|
98%
|
Đạt
|
2. Tỷ lệ HSBA khoa Mắt hoàn thiện các yêu cầu cơ bản theo quy chế HSBA
|
Mắt
|
> 88%
|
99,6%
|
Đạt
|
3. Tỷ lệ người bệnh đạt thị lực tốt sau phẫu thuật đục thủy tinh thể đơn thuần
|
Mắt
|
> 89%
|
90,6%
|
Đạt
|
4. Thời gian nằm viện trung bình trong phẫu thuật lấy thai
|
Phụ Sản
|
≤ 5 ngày
|
4,11 ngày
|
Đạt
|
5. Tỷ lệ truyền máu ở bệnh nhân chạy thận chu kỳ
|
Thận – Lọc máu
|
≤ 40%
|
10,3%
|
Đạt
|
6. Tỷ lệ ca phẫu thuật khoa Mắt sử dụng đúng hướng dẫn thực hiện bảng kiểm an toàn phẫu thuật khi tiến hành phẫu thuật
|
Mắt
|
100%
|
100%
|
Đạt
|
7. Tỷ lệ viêm mủ nội nhãn sau phẫu thuật nội nhãn
|
Mắt
|
0%
|
0%
|
Đạt
|
8. Tỷ lệ nhiễm khuẩn dụng cụ sau khi hấp tiệt khuẩn tại khoa Răng Hàm Mặt
|
Răng Hàm Mặt
|
0%
|
0%
|
Đạt
|
9. Tỷ lệ viêm phổi liên quan đến máy thở
|
Hồi sức
|
≤ 30%
|
0%
|
Đạt
|
10. Tỷ lệ nhiễm khuẩn dụng cụ sau khi tiệt khuẩn tại khoa Tai Mũi Họng
|
Tai Mũi Họng
|
0%
|
0%
|
Đạt
|
11. Tăng tỷ lệ lượt khám sử dụng Bảo hiểm môi giới ngoại trú tại bệnh viện
|
Dịch vụ khách hàng
|
≥ 110%
|
117,04%
|
Đạt
|
12. Hoàn thiện nội dung trong bệnh án điện tử ngoại trú tại khoa Khám bệnh
|
Khám bệnh
|
≥ 50%
|
35,9%
|
Không đạt
|
13. Tỷ lệ thực hiện số ca chẩn đoán hình ảnh so với chỉ tiêu kế hoạch
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
≥ 75%đc
|
76,7%
|
Đạt
|
14. Tỷ lệ số thủ thuật thực hiện tại khoa Nội Soi so với chỉ tiêu kế hoạch
|
Nội Soi
|
≥ 85%đc
|
91%
|
Đạt
|
15. Tỷ lệ cấy vi sinh bị ngoại nhiễm
|
Xét Nghiệm
|
≤ 3%
|
0%
|
Đạt
|
16. Số lượt thắc mắc của thân nhân/bệnh nhân về thủ tục xuất viện
|
Nội Tổng hợp
|
≤ 5%
|
0%
|
Đạt
|
3. Giám sát thực hiện đúng theo phác đồ điều trị
3.1. Giám sát định kỳ
Khoa
|
Số hồ sơ được kiểm tra
|
Tuân thủ
|
Tuân thủ không đầy đủ
|
Không tuân thủ
|
N
|
Tỷ lệ
|
N
|
Tỷ lệ
|
N
|
Tỷ lệ
|
Cấp cứu
|
10
|
10
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Nội
|
15
|
15
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Ngoại
|
14
|
14
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Sản
|
15
|
14
|
93,3%
|
1
|
6,7%
|
0
|
0%
|
Nhi
|
11
|
11
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Tai Mũi Họng
|
10
|
10
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Lọc thận
|
9
|
9
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Mắt
|
10
|
10
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Phẫu thuật thẩm mỹ
|
14
|
14
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Răng Hàm Mặt
|
1
|
1
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Hồi sức
|
2
|
2
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Tổng
|
111
|
110
|
99,1%
|
1
|
0,9%
|
0
|
0%
|
3.2. Giám sát đột xuất
Khoa
|
Số hồ sơ được kiểm tra
|
Tuân thủ
|
Tuân thủ không đầy đủ
|
Không tuân thủ
|
N
|
Tỷ lệ
|
N
|
Tỷ lệ
|
N
|
Tỷ lệ
|
Cấp cứu
|
3
|
3
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Nội
|
4
|
4
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Ngoại
|
4
|
4
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Sản
|
3
|
3
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Nhi
|
2
|
2
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Lọc thận
|
3
|
3
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Mắt
|
3
|
3
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Phẫu thuật thẩm mỹ
|
3
|
3
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Răng Hàm Mặt
|
1
|
1
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Hồi sức
|
1
|
1
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Tổng
|
32
|
32
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
4. Phản ứng có hại của thuốc (ADR):
Ngày 14/11/2023 ghi nhận 1 trường hợp có phản ứng với thuốc Voltaren tại khoa Phụ sản.
Ngày 23/11/2023 ghi nhận 1 trường hợp có phản ứng với thuốc Omnipaque 300mg/100ml tại khoa Phụ sản.
Ngày 06/12/2023 ghi nhận 1 trường hợp có phản ứng với thuốc Nexium 40mg tại khoa Cấp cứu.
Ngày 08/12/2023 ghi nhận 1 trường hợp có phản ứng với thuốc Misoprostol 200mcg tại khoa Phụ sản.
100% trường hợp đã được phát hiện và xử trí kịp thời, không gây hậu quả nghiêm trọng.
Bệnh viện An Sinh