Bản tin cải tiến chất lượng và an toàn người bệnh quý III.2023
1. Sự cố y khoa
Trong quý III năm 2023 ghi nhận 01 sự cố y khoa sự cố mức độ nhẹ (NC1-B); sự cố được báo cáo đầy đủ và đúng theo quy định.
STT
|
Sự cố
|
Khuyến cáo phòng ngừa
|
1
|
NHS bắt bé viết nhầm tên Mẹ trên đùi bé (do mang 2 hồ sơ cùng một lúc lên bắt bé và không kiểm tra lại tên Mẹ khi ghi). Quá trình bàn giao bé (giữa 2 Khoa Sản- Nhi và giữa Khoa Sản – gia đình bé) do không kiểm tra tên Mẹ trên đùi bé so với lắc tay nên không phát hiện sai sót. Nguyên nhân do kỹ năng thực hành của NVYT chưa tuân thủ đúng qui trình chuẩn. Xếp loại NC1 -B. Đã phát hiện sớm, xử lý kịp thời (Xét nghiêm DNA huyết thống 2 mẹ con). Họp phân tích, rút kinh nghiệm và xử lý NV có liên quan 2 khoa nghiêm túc.
|
- Tăng cường tập huấn và kiểm tra giám sát để nâng cao kiến thức và kỹ năng thực hành đúng qui trình chuẩn của NVYT.
- Xây dựng lại quy trình và thực hiện nghiêm bảng kiểm qui trình bắt bé và bàn giao bé tại khoa Sản và Khoa Nhi.
|
2. Chỉ số chất lượng
CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG
|
KHOA/PHÒNG
|
CHỈ TIÊU
NĂM 2023
|
KẾT QUẢ
QUÝ III NĂM 2023
|
SO SÁNH
VỚI CHỈ TIÊU
|
A. Chỉ số chất lượng chung của bệnh viện
|
1. Tỷ lệ phẫu thuật loại II trở lên
|
Ngoại Tổng hợp
|
≥ 80%
|
80,6%
|
Đạt
|
Phụ Sản
|
≥ 95,5%
|
99,8%
|
Đạt
|
Tai - Mũi - Họng
|
≥ 93,5%
|
97,01%
|
Đạt
|
2. Tỷ lệ tuân thủ quy trình truyền dịch
|
Điều dưỡng
|
100%
|
100%
|
Đạt
|
3. Tỷ lệ tuân thủ quy trình kỹ thuật thay băng vết thương
|
Điều dưỡng
|
100%
|
100%
|
Đạt
|
4. Bệnh phẩm xét nghiệm bị từ chối
|
Điều dưỡng
|
<1%
|
0,0021%
|
Đạt
|
5. Tỷ lệ viêm phổi do nhiễm khuẩn bệnh viện
|
Cấp cứu
–
Hồi sức nội
|
≤ 0,5%
|
0%
|
Đạt
|
6. Tỷ lệ hồ sơ bệnh án hoàn thiện các yêu cầu cơ bản theo quy chế hồ sơ bệnh án
|
Kế hoạch tổng hợp
|
≥ 95%
|
98,12%
|
Đạt
|
7. Tỷ lệ sai lỗi trong thực hiện ghi chép hồ sơ điều dưỡng
|
Điều dưỡng
|
<5%
|
3,9%
|
Đạt
|
8. Tỷ lệ nhận diện chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ chăm sóc người bệnh
|
Điều dưỡng
|
100%
|
100%
|
Đạt
|
9. Tỷ lệ tuân thủ 5 đúng khi dùng thuốc
|
Điều dưỡng
|
100%
|
100%
|
Đạt
|
10. Tỷ lệ tuân thủ vệ sinh tay của nhân viên y tế theo 5 thời điểm
|
Kiểm soát nhiễm khuẩn
|
≥ 70%
|
82,4%
|
Đạt
|
11. Tỷ lệ lỗi kết nối HIS và PACS
|
Công nghệ thông tin
|
≤ 0,025%
|
0,0244%
|
Đạt
|
12. Thời gian khám bệnh trung bình của người bệnh
|
Khám bệnh
|
≤ 115 phút
|
115 phút
|
Đạt
|
13. Hiệu suất sử dụng phòng mổ
|
Gây mê phẫu thuật
|
≥ 64,6%
|
82,55%
|
Đạt
|
14. Tỷ lệ chuyển lên tuyến trên khám chữa bệnh (tất cả các bệnh)
|
Cấp cứu
|
≤ 2,7%
|
2,68%
|
Đạt
|
Nội Tổng hợp
|
≤ 2,6%
|
0,48%
|
Đạt
|
Ngoại Tổng hợp
|
< 1,0%
|
0%
|
Đạt
|
Phụ Sản
|
≤ 0,43%
|
0,1%
|
Đạt
|
Nhi
|
≤ 2,5%
|
1,3%
|
Đạt
|
15. Tỷ lệ hài lòng của người bệnh nội trú với dịch vụ khám chữa bệnh
|
Dịch vụ khách hàng
|
≥ 91%
|
99,8%
|
Đạt
|
16. Tỷ lệ hài lòng của người bệnh ngoại trú với dịch vụ khám chữa bệnh
|
Dịch vụ khách hàng
|
≥ 91,5%
|
100%
|
Đạt
|
B. Chỉ số chất lượng khoa/phòng
|
Tỷ lệ thực hiện số ca chẩn đoán hình ảnh so với chỉ tiêu kế hoạch
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
≥ 75%đc
|
82,3%
|
Đạt
|
Tỷ lệ số thủ thuật thực hiện tại khoa Nội Soi so với chỉ tiêu kế hoạch
|
Nội Soi
|
≥ 85%đc
|
84%
|
Không đạt
|
Tỷ lệ cấy vi sinh bị ngoại nhiễm
|
Xét Nghiệm
|
≤ 3%
|
0%
|
Đạt
|
Tỷ lệ truyền máu ở bệnh nhân chạy thận chu kỳ
|
Thận – Lọc máu
|
≤ 40%
|
10,22%
|
Đạt
|
Tỷ lệ HSBA khoa Mắt hoàn thiện các yêu cầu cơ bản theo quy chế HSBA
|
Mắt
|
> 88%
|
99,38%
|
Đạt
|
Tỷ lệ nhiễm khuẩn dụng cụ sau khi hấp tiệt khuẩn tại khoa Răng Hàm Mặt
|
Răng Hàm Mặt
|
0%
|
0%
|
Đạt
|
Tỷ lệ viêm phổi liên quan đến máy thở
|
Hồi sức
|
≤ 30%
|
0%
|
Đạt
|
Tỷ lệ nhiễm khuẩn dụng cụ sau khi tiệt khuẩn tại khoa Tai Mũi Họng
|
Tai Mũi Họng
|
0%
|
0%
|
Đạt
|
Thời gian nằm viện trung bình trong phẫu thuật lấy thai
|
Phụ Sản
|
≤ 5 ngày
|
4,17 ngày
|
Đạt
|
Tăng tỷ lệ lượt khám sử dụng Bảo hiểm môi giới ngoại trú tại bệnh viện
|
Dịch vụ khách hàng
|
≥ 110%
|
109,91%
|
Không đạt
|
Tỷ lệ hài lòng của người bệnh khoa Mắt với dịch vụ khám chữa bệnh ngoại trú
|
Mắt
|
> 97%
|
98%
|
Đạt
|
Số lượt thắc mắc của thân nhân/bệnh nhân về thủ tục xuất viện
|
Nội Tổng hợp
|
≤ 5%
|
0%
|
Đạt
|
3. Giám sát thực hiện đúng theo phác đồ điều trị
3.1. Giám sát định kỳ
Khoa
|
Số hồ sơ được kiểm tra
|
Tuân thủ
|
Tuân thủ không đầy đủ
|
Không tuân thủ
|
N
|
Tỷ lệ
|
N
|
Tỷ lệ
|
N
|
Tỷ lệ
|
Cấp cứu
|
16
|
16
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Nội
|
15
|
15
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Ngoại
|
12
|
12
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Sản
|
14
|
14
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Nhi
|
9
|
9
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Tai Mũi Họng
|
11
|
11
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Lọc thận
|
10
|
10
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Mắt
|
5
|
5
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Phẫu thuật thẩm mỹ
|
8
|
8
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Răng Hàm Mặt
|
1
|
1
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Tổng
|
101
|
101
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
3.2. Giám sát đột xuất
Khoa
|
Số hồ sơ được kiểm tra
|
Tuân thủ
|
Tuân thủ không đầy đủ
|
Không tuân thủ
|
N
|
Tỷ lệ
|
N
|
Tỷ lệ
|
N
|
Tỷ lệ
|
Cấp cứu
|
4
|
4
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Nội
|
4
|
4
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Ngoại
|
4
|
4
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Sản
|
5
|
5
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Nhi
|
3
|
3
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Lọc thận
|
3
|
3
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Mắt
|
2
|
2
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Phẫu thuật thẩm mỹ
|
3
|
3
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Răng Hàm Mặt
|
1
|
1
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Tổng
|
29
|
29
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
4. Phản ứng có hại của thuốc (ADR):
- Ngày 25/07/2023 ghi nhận 1 trường hợp có phản ứng với thuốc Ciprobay 400mg/200ml tại khoa Cấp cứu.
- Ngày 05/08/2023 ghi nhận 1 trường hợp có phản ứng với thuốc Bactamox (Amoxicillin + Sulbactam) 1,5g tại khoa Phụ sản.
- Ngày 22/09/2023 ghi nhận 1 trường hợp có phản ứng với thuốc Bofalgan 1g/100ml tại khoa Phụ sản.
100% trường hợp đã được phát hiện và xử trí kịp thời, không gây hậu quả nghiêm trọng.
Bệnh viện An Sinh