Bản tin cải tiến chất lượng và an toàn người bệnh quý I năm 2023
I. Sự cố y khoa
Trong quý I năm 2023 không ghi nhận sự cố y khoa.
II. Chỉ số chất lượng
CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG
|
KHOA/PHÒNG
|
CHỈ TIÊU
NĂM 2023
|
KẾT QUẢ
QUÝ I NĂM 2023
|
SO SÁNH
VỚI CHỈ TIÊU
|
A. Chỉ số chất lượng chung của bệnh viện
|
1. Tỷ lệ phẫu thuật loại II trở lên
|
Khoa Ngoại
|
≥ 80%
|
81,5%
|
Đạt
|
Khoa Sản
|
≥ 95,5%
|
98,5%
|
Đạt
|
Khoa
Tai - Mũi - Họng
|
≥ 93,5%
|
95,9%
|
Đạt
|
2. Tỷ lệ tuân thủ quy trình truyền dịch
|
Điều dưỡng
|
100%
|
100%
|
Đạt
|
3. Tỷ lệ tuân thủ quy trình kỹ thuật thay băng vết thương
|
Điều dưỡng
|
100%
|
100%
|
Đạt
|
4. Bệnh phẩm xét nghiệm bị từ chối
|
Điều dưỡng
|
<1%
|
0,068%
|
Đạt
|
5. Tỷ lệ viêm phổi do nhiễm khuẩn bệnh viện
|
Cấp cứu
–
Hồi sức nội
|
≤ 0,5%
|
0%
|
Đạt
|
6. Tỷ lệ hồ sơ bệnh án hoàn thiện các yêu cầu cơ bản theo quy chế hồ sơ bệnh án
|
Kế hoạch tổng hợp
|
≥ 95%
|
98,77%
|
Đạt
|
7. Tỷ lệ sai lỗi trong thực hiện ghi chép hồ sơ điều dưỡng
|
Điều dưỡng
|
<5%
|
3,3%
|
Đạt
|
8. Tỷ lệ nhận diện chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ chăm sóc người bệnh
|
Điều dưỡng
|
100%
|
100%
|
Đạt
|
9. Tỷ lệ tuân thủ 5 đúng khi dùng thuốc
|
Điều dưỡng
|
100%
|
100%
|
Đạt
|
10. Tỷ lệ tuân thủ vệ sinh tay của nhân viên y tế theo 5 thời điểm
|
Kiểm soát nhiễm khuẩn
|
≥ 70%
|
70%
|
Đạt
|
11. Tỷ lệ lỗi kết nối HIS và PACS
|
Công nghệ thông tin
|
≤ 0,025%
|
0,02003%
|
Đạt
|
12. Thời gian khám bệnh trung bình của người bệnh
|
Khám bệnh
|
≤ 115 phút
|
115 phút
|
Đạt
|
13. Hiệu suất sử dụng phòng mổ
|
Gây mê phẫu thuật
|
≥ 64,6%
|
72,14
|
Đạt
|
14. Tỷ lệ chuyển lên tuyến trên khám chữa bệnh (tất cả các bệnh)
|
Khoa Cấp cứu
|
≤ 2,7%
|
1,96%
|
Đạt
|
Khoa Nội
|
≤ 2,6%
|
2,68%
|
Không đạt
|
Khoa Ngoại
|
< 1,0%
|
0,18%
|
Đạt
|
Khoa Sản
|
≤ 0,43%
|
0,32%
|
Đạt
|
Khoa Nhi
|
≤ 2,5%
|
3,4%
|
Không đạt
|
15. Tỷ lệ hài lòng của người bệnh nội trú với dịch vụ khám chữa bệnh
|
Dịch vụ khách hàng
|
≥ 91%
|
96,1%
|
Đạt
|
16. Tỷ lệ hài lòng của người bệnh ngoại trú với dịch vụ khám chữa bệnh
|
Dịch vụ khách hàng
|
≥ 91,5%
|
98,1%
|
Đạt
|
B. Chỉ số chất lượng khoa/phòng
|
1. Tỷ lệ thực hiện số ca chẩn đoán hình ảnh so với chỉ tiêu kế hoạch
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
≥ 96%
|
75,9%
|
Không đạt
|
2. Tỷ lệ số thủ thuật thực hiện tại khoa Nội Soi so với chỉ tiêu kế hoạch
|
Nội Soi
|
≥ 95%
|
83%
|
Không đạt
|
3. Tỷ lệ cấy vi sinh bị ngoại nhiễm
|
Xét Nghiệm
|
≤ 3%
|
0%
|
Đạt
|
4. Tỷ lệ truyền máu ở bệnh nhân chạy thận chu kỳ
|
Thận – Lọc máu
|
≤ 40%
|
6,25%
|
Đạt
|
5. Tỷ lệ HSBA khoa Mắt hoàn thiện các yêu cầu cơ bản theo quy chế HSBA
|
Mắt
|
> 88%
|
100%
|
Đạt
|
6. Tỷ lệ nhiễm khuẩn dụng cụ sau khi hấp tiệt khuẩn tại khoa Răng Hàm Mặt
|
Răng Hàm Mặt
|
0%
|
0%
|
Đạt
|
7. Tỷ lệ viêm phổi liên quan đến máy thở
|
Hồi sức
|
≤ 30%
|
0%
|
Đạt
|
8. Tỷ lệ nhiễm khuẩn dụng cụ sau khi tiệt khuẩn tại khoa Tai Mũi Họng
|
Tai Mũi Họng
|
0%
|
0%
|
Đạt
|
9. Thời gian nằm viện trung bình trong phẫu thuật lấy thai
|
Phụ Sản
|
≤ 5 ngày
|
4,1 ngày
|
Đạt
|
10. Tăng tỷ lệ lượt khám sử dụng Bảo hiểm môi giới ngoại trú tại bệnh viện
|
Dịch vụ khách hàng
|
≥ 110%
|
163,1%
|
Đạt
|
11. Tỷ lệ hài lòng của người bệnh khoa Mắt với dịch vụ khám chữa bệnh ngoại trú
|
Mắt
|
> 97%
|
98%
|
Đạt
|
III. Giám sát thực hiện đúng theo phác đồ điều trị
1. Giám sát định kỳ
Khoa
|
Số hồ sơ được kiểm tra
|
Tuân thủ
|
Tuân thủ không đầy đủ
|
Không tuân thủ
|
N
|
Tỷ lệ
|
N
|
Tỷ lệ
|
N
|
Tỷ lệ
|
Cấp cứu
|
7
|
7
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Nội
|
16
|
16
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Ngoại
|
13
|
13
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Sản
|
15
|
15
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Nhi
|
8
|
8
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Tai Mũi Họng
|
4
|
4
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Lọc thận
|
12
|
12
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Tổng
|
75
|
75
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
* Khoa Mắt, Phẫu thuật thẩm mỹ, Răng Hàm Mặt không có bệnh án trùng với phác đồ đã ban hành
2. Giám sát đột xuất
Khoa
|
Số hồ sơ được kiểm tra
|
Tuân thủ
|
Tuân thủ không đầy đủ
|
Không tuân thủ
|
N
|
Tỷ lệ
|
N
|
Tỷ lệ
|
N
|
Tỷ lệ
|
Nội
|
5
|
5
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Ngoại
|
5
|
5
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Sản
|
4
|
4
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Cấp cứu
|
2
|
2
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Nhi
|
2
|
2
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Tổng
|
18
|
18
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
VI. Phản ứng có hại của thuốc (ADR):
Ngày 09/02/2023 ghi nhận 1 trường hợp có phản ứng với thuốc Voltaren 100mg suppo tại khoa Hồi Sức.
Ngày 11/02/2023 ghi nhận 1 trường hợp có phản ứng với thuốc Paracetamol 1g (dung dịch tiêm truyền) tại khoa Sản.
Ngày 21/03/2023 ghi nhận 1 trường hợp có phản ứng với thuốc Voltaren 100mg suppo tại khoa Phẫu thuật thẩm mỹ.
Ngày 22/3/2023 ghi nhận 1 trường hợp có phản ứng với thuốc Voltaren 100mg suppo tại khoa Sản.
100% trường hợp đã được phát hiện và xử trí kịp thời, không gây hậu quả nghiêm trọng.
Bệnh viện An Sinh