Bản tin cải tiến chất lượng và an toàn người bệnh quý IV năm 2021
1. SỰ CỐ Y KHOA
Trong quý IV năm 2021 ghi nhận có 01 sự cố y khoa:
Ngày 26/10/2021, lúc 9 giờ 40, bệnh nhân (BN) được mổ hở cắt tử cung hoàn toàn chừa 2 buồng trứng. Sau phẫu thuật, BN ổn định.
Ngày 29/10/2021, lúc 14 giờ 20, BN bị đầy hơi, ấn đau vùng thượng vị, âm đạo ít huyết sẫm, mỏm cắt nề, sốt 38,8 độ C. Xử trí: metronidazole + ciprofloxacin. Lúc 18 giờ 50, BN thở nhanh nông, nhịp thở 28 lần/phút, mạch 130 lần/phút, căng đau vùng bụng trên rốn. Hội chẩn Nội, Hồi sức, Sản theo dõi nhiễm trùng huyết, chuyển khoa Hồi sức điều trị (Tienam liều cao). Vào lúc 20 giờ, BN than đau khắp bụng, bụng gồng cứng, phản ứng phúc mạc (+) hội chẩn viện, chẩn đoán nhiễm khuẩn huyết từ viêm phúc mạc, theo dõi thủng tạng rỗng/ hậu phẫu cắt tử cung hoàn toàn chừa 2 buồng trứng ngày 3. BN được chuyển Bệnh viện 175 an toàn.
2. CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG
Chỉ số chất lượng
|
Kết quả
|
Chỉ tiêu đăng ký
|
So sánh với chỉ tiêu
|
1. Tỷ lệ phẫu thuật loại II trở lên
|
Khoa Ngoại: 91,6%
|
≥ 76%
|
Đạt
|
Khoa Sản: 96,8%
|
≥ 97%
|
Không đạt
|
Khoa Tai - Mũi - Họng: 95,7%
|
≥ 93,5%
|
Đạt
|
2. Tỷ lệ viêm phổi do nhiễm khuẩn bệnh viện
|
Khoa Cấp cứu – Hồi sức nội: 0%
|
< 0,5%
|
Đạt
|
3. Sự cố y khoa nghiêm trọng
|
Toàn viện: 0 sự cố
|
0
|
Đạt
|
4. Tỷ lệ HSBA hoàn thiện các yêu cầu cơ bản theo quy chế HSBA
|
Phòng KHTH: 89,99%
|
≥ 82%
|
Đạt
|
5. Thời gian khám bệnh trung bình của người bệnh
|
Khoa Khám bệnh: 114,5 phút
|
≤ 140 phút
|
Đạt
|
6. Tỷ lệ tai nạn thương tích do vật sắc nhọn
|
KSNK: 0%
|
0%
|
Đạt
|
7. Tỷ lệ chuyển lên tuyến trên khám chữa bệnh (tất cả các bệnh)
|
Khoa Cấp cứu: 2,04%
|
< 4,5%
|
Đạt
|
Khoa Nội: 2,68%
|
≤ 2%
|
Không đạt
|
Khoa Ngoại: 0,31%
|
< 0,5%
|
Đạt
|
Khoa Sản: 0,52%
|
< 0,3%
|
Không đạt
|
Đơn vị Nhi: 0,36%
|
≤ 1%
|
Đạt
|
8. Tỷ lệ hài lòng của người bệnh với dịch vụ khám, chữa bệnh
|
Người bệnh Nội trú: 91,6%
|
≥ 91%
|
Đạt
|
Người bệnh Ngoại trú: 91,4%
|
≥ 91%
|
Đạt
|
3. GIÁM SÁT THỰC HIỆN THEO ĐÚNG PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ
Khoa
|
Số hồ sơ được kiểm tra
|
Tuân thủ
|
Tuân thủ không đầy đủ
|
Không tuân thủ
|
N
|
Tỷ lệ
|
N
|
Tỷ lệ
|
N
|
Tỷ lệ
|
Cấp cứu
|
5
|
5
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Nội
|
7
|
7
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Ngoại
|
7
|
7
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Sản
|
6
|
6
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Nhi
|
6
|
6
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
TMH
|
3
|
3
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
RHM
|
1
|
1
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Mắt
|
2
|
2
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Lọc thận
|
5
|
5
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Tổng
|
42
|
42
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
4. PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA THUỐC (ADR):
Trong quý IV ghi nhận 01 phản ứng ADR.
Ngày 01/11/2021, ghi nhận 1 trường hợp có phản ứng với thuốc Cefalotin 1g, mức độ nặng.
Bệnh viện An Sinh