Bản tin cải tiến chất lượng và an toàn người bệnh quý II năm 2021
I/ SỰ CỐ Y KHOA
Ghi nhận có 2 sự cố y khoa (báo cáo tự nguyện)
1/ Tiền sử người bệnh (NB) dị ứng thuốc tê khi sanh con lần 1 (bệnh viện Từ Dũ), dị ứng tôm. Lúc 10 giờ, ngày 24/5/2021 NB mổ bắt con dưới gây mê thuận lợi, rút nội khí quản vào lúc 10:40 giờ, và chuyển về ICU theo dõi ổn từ 10:50 giờ. Vào lúc 13:30 giờ, NB khó thở, khò khè, phổi ran rít và ẩm. Đã hội chẩn loại trừ phù thanh quản sau đặt NKQ, phù phổi cấp (OAP) do bệnh cơ tim chu sinh sau x-quang và siêu âm tim cấp cứu. Thống nhất chẩn đoán phản vệ độ II nghi do Bactamox, xử trí theo đúng phác đồ. 13:30 giờ, ngày 25/5/2021, NB ổn định hoàn toàn.
2/ Ngày 11/6/2021 NB mua thuốc tại nhà thuốc B của bệnh viện với đơn thuốc là Dexamethason 4mg/ml nhưng nhân viên bán thuốc đã giao thuốc Progesteron 25mg cho NB. Nữ hộ sinh khoa Sản phát hiện khi NB mang thuốc đến để tiêm và đã được nhân viên trực nhà thuốc đổi lại thuốc đúng trên toa khi nữ hộ sinh mang thuốc sai xuống đổi. NB chưa được tiêm thuốc nên sự cố không gây hậu quả gì.
II/ CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG
Chỉ số chất lượng
|
Kết quả
quý II năm 2021
|
Chỉ tiêu đăng ký
|
So sánh với chỉ tiêu
|
1. Tỷ lệ phẫu thuật loại II trở lên
|
Khoa Ngoại: 75,3%
|
≥ 76%
|
Không đạt
|
Khoa Sản: 97,3%
|
≥ 97%
|
Đạt
|
Khoa Tai - Mũi - Họng: 97,1%
|
≥ 93,5%
|
Đạt
|
2. Tỷ lệ viêm phổi do nhiễm khuẩn bệnh viện
|
Khoa Cấp cứu – Hồi sức nội: 0%
|
0%
|
Đạt
|
3. Số sự cố y khoa nghiêm trọng
|
Phòng QLCL: 0 Sự cố
|
0 sự cố
|
Đạt
|
4. Tỷ lệ HSBA hoàn thiện các yêu cầu cơ bản theo quy chế HSBA
|
Phòng KHTH: 90,64%
|
≥ 82%
|
Đạt
|
5. Tỷ lệ ca phẫu thuật khoa Mắt sử dụng đúng hướng dẫn thực hiện bảng kiểm an toàn phẫu thuật khi tiến hành phẫu thuật
|
Khoa Mắt: 100%
|
100%
|
Đạt
|
6. Tỷ lệ ca phẫu thuật sử dụng đúng hướng dẫn thực hiện bảng kiểm an toàn phẫu thuật khi tiến hành phẫu thuật
|
Phòng Điều dưỡng: 100%
|
100%
|
Đạt
|
7. Tỷ lệ viêm mũ nội nhãn sau phẫu thuật nội nhãn
|
Khoa Mắt: 0%
|
0 %
|
Đạt
|
8. Thời gian khám bệnh trung bình của người bệnh
|
Khoa Khám bệnh: 80,55 phút
|
≤ 100 phút
|
Đạt
|
9. Tỷ lệ chuyển lên tuyến trên khám chữa bệnh (tất cả các bệnh)
|
Khoa Cấp cứu: 3,50%
|
< 3,8%
|
Đạt
|
Khoa Nội: 0,64%
|
< 1,65%
|
Đạt
|
Khoa Ngoại: 0,59%
|
< 0,5%
|
Không đạt
|
Khoa Sản: 0,29%
|
< 0,3%
|
Đạt
|
Đơn vị Nhi: 1,84%
|
≤ 1%
|
Không đạt
|
10. Tỷ lệ tai nạn thương tích do vật sắc nhọn
|
Kiểm soát nhiễm khuẩn: 0%
|
< 2%
|
Đạt
|
11. Tỷ lệ hài lòng của người bệnh với dịch vụ khám chữa bệnh
|
Ngoại trú: 91,6%
|
≥ 91%
|
Đạt
|
Nội trú: 92,4%
|
≥ 91%
|
Đạt
|
12. Tỷ lệ hài lòng của nhân viên y tế
|
Phòng HCNS: 88%
|
≥ 86%
|
Đạt
|
III/ GIÁM SÁT THỰC HIỆN THEO ĐÚNG PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ
Khoa Nội trú
|
Số hồ sơ được kiểm tra
|
Tuân thủ
|
Tuân thủ không đầy đủ
|
Không tuân thủ
|
N
|
Tỷ lệ
|
N
|
Tỷ lệ
|
N
|
Tỷ lệ
|
1. Khoa Cấp cứu
|
8
|
7
|
87,5%
|
0
|
0%
|
1
|
12,5%
|
2. Khoa Nội
|
13
|
11
|
84,6%
|
2
|
15,4%
|
0
|
0%
|
3. Khoa Ngoại
|
7
|
7
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
4. Khoa Phụ sản
|
11
|
11
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
5. Khoa Nhi
|
5
|
5
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
6. Khoa TMH
|
2
|
2
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
7. Khoa Mắt
|
2
|
2
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
8. Khoa Lọc thận
|
3
|
3
|
100%
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
Tổng cộng
|
51
|
48
|
94,1%
|
2
|
3,9%
|
1
|
2,0%
|
IV/ PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA THUỐC (ADR)
Ghi nhận có 6 trường hợp liên quan đến phản ứng có hại của thuốc:
1/ Ngày 9/4/2021, ghi nhận 01 ca có phản ứng với thuốc Voltaren 75mg/3ml, mức độ nhẹ.
2/ Ngày 17/4/2021, ghi nhận 01 ca có khả năng phản ứng với thuốc Burometam 2g, mức độ nhẹ.
3/ Ngày 19/4/2021, ghi nhận 01 ca có khả năng phản ứng với thuốc Voltaren (diclofenac) 75mg, mức độ nhẹ.
4/ Ngày 10/5/2021, ghi nhận 01 ca có khả năng phản phản ứng với thuốc Ciprobay 200mg (tiêm tĩnh mạch), mức độ nhẹ.
5/ Ngày 24/5/2021, ghi nhận 01 ca có phản ứng với thuốc Bactamox (lọ 1,5g), mức độ nặng.
6/ Ngày 31/5/2021, ghi nhận 01 ca có phản ứng với thuốc Burometam 2g, mức độ nhẹ.
Tất cả các trường hợp đều được phát hiện sớm, xử trí kịp thời, đúng quy trình. Các bệnh nhân đều được hồi phục hoàn toàn.
Bệnh viện An Sinh