Bản tin "Cải tiến chất lượng và an toàn người bệnh" quý II năm 2020
1. Sự cố y khoa
Ghi nhận có 2 (hai) sự cố y khoa không nghiêm trọng (100% báo cáo tự nguyện)
1/ Lúc 6 giờ 00, ngày 5/4/2020 phát hiện tan máu sau truyền máu mức độ nhẹ. Phát hiện xử lý kịp thời, theo đúng quy trình. Ngày 6/4/2020, bệnh ổn định hoàn toàn.
2/ Ngày 23/6/2020, bệnh nhân điều trị tăng huyết áp độ II bằng Concor 2,5mg + Telmisartan 40mg chuẩn bị phẫu thuật đục thủy tinh thể. Ngày 24/6/2020, phát hiện nhịp chậm, nhịp bộ nối (38 - 45 lần/phút), chuyển ICU phối hợp nội tim mạch, điều trị ổn định. Đã nghiêm túc rút kinh nghiệm và có giải pháp kiểm soát, dự phòng.
2. Chỉ số chất lượng
Chỉ số chất lượng
|
Kết quả
|
Chỉ tiêu đăng ký
|
So sánh chỉ tiêu
|
1. Tỷ lệ phẫu thuật loại II trở lên:
|
Khoa Ngoại: 61,9%
|
≥ 72%
|
Không đạt
|
Khoa Sản: 92,4%
|
≥ 95%
|
Không đạt
|
K. TMH: 82,4%
|
≥ 91%
|
Không đạt
|
2. Tỷ lệ viêm phổi do nhiễm khuẩn bệnh viện
|
K. Cấp cứu - Hồi sức nội: 0%
|
< 0,5%
|
Đạt
|
3. Số sự cố y khoa nghiêm trọng
|
P. Quản lý chất lượng:
0 sự cố
|
0 sự cố
|
Đạt
|
4. Tỷ lệ HSBA hoàn thiện các yêu cầu cơ bản theo quy chế HSBA
|
P. KHTH: 61,91%
|
>80%
|
Không đạt
|
Khoa Mắt: 96,52%
|
>80%
|
Đạt
|
5. Tỷ lệ ca phẫu thuật khoa Mắt sử dụng đúng hướng dẫn thực hiện bảng kiểm an toàn phẫu thuật khi tiến hành phẫu thuật
|
Khoa Mắt: 100%
|
100%
|
Đạt
|
6. Tỷ lệ ca phẫu thuật sử dụng đúng hướng dẫn thực hiện bảng kiểm an toàn phẫu thuật khi tiến hành phẫu thuật
|
P. Điều dưỡng: 100%
|
100%
|
Đạt
|
7. Tỷ lệ viêm mũ nội nhãn sau phẫu thuật nội nhãn
|
Khoa Mắt: 0%
|
< 0.08%
|
Đạt
|
8. Thời gian khám bệnh trung bình của người bệnh
|
K. Khám bệnh:
87,97 phút
|
< 2,08 giờ
(125 phút)
|
Đạt
|
9. Tỷ lệ chuyển lên tuyến trên khám chữa bệnh (tất cả các bệnh)
|
K. Cấp cứu: 2,14%
|
≤ 4%
|
Đạt
|
Khoa Nội: 0,81%
|
< 2,5%
|
Đạt
|
Khoa Ngoại: 0,2%
|
< 1%
|
Đạt
|
Khoa Sản: 0,2%
|
< 1%
|
Đạt
|
ĐV Nhi: 1,70%
|
< 1.5%
|
Không đạt
|
10. Tỷ lệ tai nạn thương tích do vật sắc nhọn
|
KSNK: 0%
|
< 3%
|
Đạt
|
11. Tỷ lệ hài lòng của người bệnh với dịch vụ khám chữa bệnh
|
Ngoại trú: 90,2%
|
> 85%
|
Đạt
|
Nội trú: 91%
|
> 90%
|
Đạt
|
12. Tỷ lệ hài lòng của nhân viên y tế
|
Phòng HCNS: 85,8%
|
> 85%
|
Đạt
|
3. Giám sát thực hiện đúng theo phác đồ điều trị
Khoa Nội trú
|
Số hồ sơ được kiểm tra
|
Tuân thủ
|
Không tuân thủ
|
N
|
%
|
N
|
%
|
1. Khoa cấp cứu
|
9
|
9
|
100
|
-
|
-
|
2. Khoa nội
|
37
|
37
|
100
|
-
|
-
|
3. Khoa Ngoại
|
30
|
30
|
100
|
-
|
-
|
4. Khoa phụ sản
|
46
|
44
|
95,7
|
2
|
4,3
|
5. Đơn vị Nhi
|
39
|
39
|
100
|
-
|
-
|
Tổng cộng
|
161
|
159
|
98,8
|
2
|
1,2
|
4. Phản ứng có hại của thuốc (ADR)
Ghi nhận có 6 ca phản ứng thuốc:
- Ngày 06/4/2020 ghi nhận có phản ứng với thuốc Bactamox (Amoxicillin + Sulbactam), mức độ nhẹ.
- Ngày 25/4/2020 ghi nhận có phản ứng với thuốc Leflocin, mức độ trung bình.
- Ngày 20/5/2020 ghi nhận 2 ca có phản ứng với thuốc Voltaren, mức độ trung bình.
- Ngày 24/5/2020 ghi nhận có phản ứng với thuốc Rocephin, mức độ nhẹ.
- Ngày 03/6/2020 ghi nhận có phản ứng với thuốc Rocephin, mức độ nhẹ.
Tất cả các trường hợp đều được phát hiện sớm, xử trí kịp thời, đúng quy trình. Các bệnh nhân đều được hồi phục hoàn toàn.
Phòng Quản lý chất lượng